Characters remaining: 500/500
Translation

ưu ái

Academic
Friendly

Từ "ưu ái" trong tiếng Việt có nghĩasự quan tâm, chăm sóc, hoặc tình cảm đặc biệt dành cho ai đó. Từ này được cấu thành từ hai phần: "ưu" có nghĩalo lắng, "ái" có nghĩayêu. Khi kết hợp lại, "ưu ái" thể hiện sự lo lắng tình yêu dành cho ai đó hoặc một điều đó.

Các cách sử dụng từ "ưu ái":
  1. Sử dụng trong giao tiếp hàng ngày:

    • dụ: " ấy luôn dành sự ưu ái cho những học sinh khó khăn." ( ấy quan tâm chăm sóc đặc biệt cho những học sinh gặp khó khăn.)
  2. Sử dụng trong văn viết hoặc thơ ca:

    • dụ: "Tình yêu của mẹ dành cho con luôn một sự ưu áibờ bến." (Tình yêu của mẹ dành cho con rất lớn lao đặc biệt.)
  3. Sử dụng trong các tình huống chính thức:

    • dụ: "Chúng tôi rất biết ơn sự ưu ái của quý vị dành cho công ty chúng tôi." (Chúng tôi cảm ơn sự quan tâm hỗ trợ của quý vị dành cho công ty.)
Phân biệt các biến thể của từ "ưu ái":
  • Ưu: Có nghĩalo lắng, quan tâm.
  • Ái: Có nghĩayêu thương, tình cảm.
Từ đồng nghĩa từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Chăm sóc": thể hiện sự quan tâm giúp đỡ.
    • "Yêu thương": thể hiện tình cảm sâu sắc.
  • Từ liên quan:

    • "Tình cảm": cảm xúc giữa con người.
    • "Quan tâm": hành động chú ý chăm sóc cho người khác.
  1. đgt (H. ưu: lo lắng; ái: yêu) Lo lắng việc nước yêu dân: Bui một tấc lòng ưu ái (NgTrãi).

Words Containing "ưu ái"

Comments and discussion on the word "ưu ái"